
-
Hệ phái: Kim
Võ Học: Côn Pháp, Đao Pháp, Quyền Pháp
Đặc Điểm: Thủ Trâu, Khống Chế Tốt, Chống đỡ tuyến đầu
-
Hệ phái: Kim
Võ Học: Đao/Thương/Chuỳ Pháp
Đặc Điểm: Cận chiến, sát thương cao, khả năng phòng ngự tốt, chiến đấu tuyến đầu
-
Hệ phái: Mộc
Võ Học: Phi đao, Phi tiêu, Tụ tiễn, Hãm Tĩnh
Đặc Điểm: Công kích tầm xa, đặt bẫy, đánh du kích
-
Hệ phái: Mộc
Võ Học: Đao/Chưởng Pháp/Bùa Chú.
Đặc Điểm: Dùng độc, sát thương theo thời gian, gây suy giảm khả năng phòng ngự.
-
Hệ phái: Thuỷ
Võ Học: Kiếm/Chưởng Pháp/ Hỗ Trợ
Đặc Điểm: Kỹ năng công kích tầm xa, khống chế, hỗ trợ phục hồi.
-
Hệ phái: Thuỷ
Võ Học: Đao Pháp/Song Đao.
Đặc Điểm: Kỹ năng công kích tầm xa, sát thương cao, khống chế tốt
-
Hệ phái: Hoả
Võ Học: Bổng/Chưởng Pháp.
Đặc Điểm: Công kích tầm xa, Sát thương diện rộng.
-
Hệ phái: Hoả
Võ Học: Đao/Mâu Pháp/Bùa Chú.
Đặc Điểm: Lối chơi linh hoạt, cấn chiến đơn mục tiêu, tầm xa diện rộng, bùa suy yếu địch.


-
Hệ phái: Thổ
Võ Học: Kiếm/Quyền Pháp.
Đặc Điểm: Khống chế tốt, công thủ công bằng.


-
Hệ phái: Thổ
Võ Học: Kiếm/Đao Pháp/Bùa Chú.
Đặc Điểm: Công kích tầm xa, khống chế tốt, bùa chú suy giảm chiến lực kẻ địch.


Không tìm thấy dữ liệu BXH!



















